Characters remaining: 500/500
Translation

phần lớn

Academic
Friendly

Từ "phần lớn" trong tiếng Việt một cụm từ được dùng để chỉ một số lượng tương đối lớn trong một nhóm người hoặc vật. có nghĩanhiều hơn nửa hoặc một tỷ lệ lớn trong tổng thể. Cụm từ này thường được sử dụng để diễn tả tình trạng, sự việc hoặc ý kiến của đa số trong một nhóm.

Định nghĩa:
  • Phần lớn (n) - số tương đối lớn trong một số người hay vật, nghĩa là nhiều hơn nửa số lượng.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Phần lớn học sinh trong lớp đều thích môn Toán."
    • (Nghĩa: Nhiều hơn nửa số học sinh trong lớp thích môn Toán.)
  2. Câu phức:

    • "Phần lớn các công ty trong ngành công nghiệp này đều gặp khó khăn do đại dịch."
    • (Nghĩa: Nhiều công ty trong ngành này đã gặp khó khăn.)
Sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết hoặc nói chính thức, bạn có thể dùng "phần lớn" để tổng kết ý kiến hoặc số liệu:
    • "Theo khảo sát, phần lớn người dân đều ủng hộ chính sách mới của chính phủ."
Các biến thể từ liên quan:
  • Phần nhiều: Tương tự như "phần lớn", nhưng có thể không chỉ số lượng nhiều hơn nửa. Thường dùng để chỉ một phần không cụ thể, còn "phần lớn" chỉ rõ ràng hơn.
  • Đại đa số: Tương tự như "phần lớn", nhưng có nghĩagần như toàn bộ, số lượng lớn hơn nhiều.
  • Nhiều: Từ này có nghĩa tương tự nhưng không chỉ tỷ lệ trong một nhóm.
Từ đồng nghĩa:
  • Đại đa số: Gần giống với "phần lớn", nhưng nhấn mạnh rằng số lượng rất lớn.
  • Phần đa: Cũng dùng để chỉ số đông nhưng ít phổ biến hơn.
Lưu ý:
  • "phần lớn" có nghĩamột số lượng lớn, nhưng không phải tất cả. dụ: "Phần lớn người tham gia cuộc thi đã hoàn thành bài thi" không có nghĩatất cả đều hoàn thành.
Tóm lại:

"Phần lớn" một cụm từ rất hữu ích trong giao tiếp hàng ngày trong các tình huống chính thức để mô tả số lượng lớn trong một nhóm.

  1. Cg. Phần nhiều. Số tương đối lớn trong một số người hay vật: Phần lớn cán bộ cơ quan đang đi công tác xa.

Comments and discussion on the word "phần lớn"